245,000₫
THÀNH PHẦN
- Valeur énergétique : 38kcal (159 kJ)
- Protéines: traces
- Glucides: 11g
- Dont fibres d’acacia: 3 g
- Lipides: traces
- Bétacarotène : 2.4 mg (50% AR)
- Vitamine E : 12 mg (100% AR)
- Vitamine C : 80 mg (100% AR)
- Vitamine B1 : 1.1 mg (100% AR)
- Vitamine B2 : 1.4 mg (100% AR)
- Vitamine B3 : 16 mg (100% AR)
- Vitamine B5 : 6 mg (100% AR)
- Vitamine B6 : 1,4 mg (100% AR)
- Vitamine B8 : 50 mcg (100% AR)
- Vitamine B9 : 200 mcg (100% AR)
- Vitamine B12 : 2,5 mcg (100% AR)
- Vitamine D : 5 mcg (100% AR)
- Chrome : 10 mcg (25% AR)
- Cuivre : 400 mcg (40% AR)
- Fer : 0.56 mg (4% AR)
- Iode : 50 mcg (33% AR)
- Magnésium : 0.4 mg (0,11% AR)
- Manganèse: 400 mcg (20% AR)
- Molybdène : 50 mcg (100% AR)
- Potassium : 0,04mg (0,8% AR)
- Sélénium : 50 mcg (90% AR)
- Zinc : 0.4 mg (4% AR)
- Extrait de Carotte (Daucus carota) : 330 mg
- Extrait de Cresson (Nasturtium officinalis) : 330 mg
- Extrait d’Epinard (Spinacia oleracea) : 330 mg
- Extrait de Betterave (Beta vulgaris) : 330 mg
- Extrait de Persil (Petroselinum crispum) : 330 mg
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Trẻ em dưới 5 tuổi: Uống 2 lần/ 1 ngày/ sau bữa ăn, mỗi lần 1 muỗng cà phê vào buổi sáng và buổi trưa (5ml / 1 lần uống)
– Trẻ em trên 5 năm: Uống 2 lần/ 1 ngày/ sau bữa ăn, mỗi lần 2 muỗng cà phê vào buổi sáng và buổi trưa (10ml / 1 lần uống)
– Uống trong 1 đến 2 tháng. Có thể lập lại trong năm nếu cần thiết.
– Lưu ý: Không cho trẻ sử dụng vào buổi tối muộn, vì lúc đó khả năng hấp thụ các loại vitamin là rất thấp và có tác dụng không tốt cho cơ thể.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
– Dung tích 1 lọ: 125 ml