Thành phần: Cho một đơn vị đóng gói nho nhất: 1 viên
- Cefuroxim axetil ..................................... 601,43 mg
(tương đương cefuroxim …………………..500 mg)
- Tá dược vừa đủ ....................................... 1 viên
(Tá dược gồm: Cellulose vi tinh thể, colloidal silicon dioxyd, natri carmellose, natri lauryl sulfat, hypromellose, talc, propylen glycol, titan dioxyd, magnesi stearat, cồn 960).
Dạng bào chế thuốc: Viên nén dài bao phim màu trắng đến trắng ngà, mặt và cạnh viên không sứt mẽ
Quy cách đóng gói:
- Hộp: 10x10
Chỉ định:
- Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
+ Đường hô hấp dưới: Viêm phổi và viêm phế quản cấp và mạn...
Chỉ định:
- Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
+ Đường hô hấp dưới: Viêm phổi và viêm phế quản cấp và mạn.
+ Đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng.
+ Đường niệu – sinh dục: Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
+ Da và mô mềm: mủ nhọt, chốc lở.
- Điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng chứng ban đỏ da loang do Borrelia burgdorferi.
Cách dùng & liều dùng:
Liều điều trị thông thường là 7 ngày.
Nên uống thuốc trong bữa ăn.
+ Người lớn:
- Viêm phế quản hoặc viêm phế quản cấp, nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: Uống 250 – 500 mg, 12 giờ 1 lần.
- Viêm họng, viêm xoang hàm, viêm amiđan: Uống 250 mg, 12 giờ một lần.
- Bệnh lậu cổ tử cung, niệu đạo không biến chứng, bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ: Uống liều duy nhất 1 g.
- Bệnh Lyme mới mắc phải: Uống 500 mg, ngày 2 lần.